Từ nguyên Penny

Từ penny trong tiếng Anh cổ là penig, pening, penning và pending; trong tiếng Đức là Pfennig, trong tiếng Hà Lan tương ứng với từ penning, và trong ngôn ngữ West Frisian là peinje hoặc penje. Những từ này được cho là có nguồn gốc chung từ từ "pawn" (cầm đồ) trong tiếng Anh, tiếng Đức [Pfand] lỗi: {{lang}}: văn bản có thẻ đánh dấu in xiên (trợ giúp), và tiếng Hà Lan [pand] lỗi: {{lang}}: văn bản có thẻ đánh dấu in xiên (trợ giúp), những từ này có nghĩa là "cam kết hoặc biểu hiện".[1]

Liên quan